Có 1 kết quả:

蓓蕾 bội lôi

1/1

bội lôi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nụ hoa sắp nở

Từ điển trích dẫn

1. Nụ hoa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kì bội lôi tại huề giả, võng bất giai diệu” 其蓓蕾在畦者, 罔不佳妙 (Hoàng Anh 黃英) Những nụ hoa trong vườn, không nụ nào là không xinh đẹp.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0